Pa lăng xích
- Hiện nay, Pa lăng được sử dụng rất phổ biến và thông dụng. Có 2 loại Pa lăng là Pa lăng xích và Pa lăng điện. Riêng với bài viết này tôi xin được giới thiệu về Pa lăng xích.
- Pa lăng xích là thiết bị nâng độc lập hoạt động dựa trên việc dùng sức người, được sử dụng để kéo vật lên cao hoặc theo phương ngang.
- The Chain block is an independent lifting equipment
Ưu điểm :
- Kết cấu nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng.
- Vận tốc nhỏ.
- Các linh kiện của máy rất chắc chắn và bền.
- Sử dụng an toàn, đảm bảo hoạt động lâu dài đáng tin cậy.
- Ứng dụng :
- Pa lăng xích được sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất thi công trong xưởng để lắp đặt máy móc, bốc dỡ hàng hóa, nâng hạ hàng… Ngoài ra Pa lăng xích còn được dùng để hỗ trợ sửa chữa máy móc thiết bị.
Thông số kỹ thuật
Rated load ( T ) | 0.5 | 1 | 1.5 | 2 | 3 | 5 | 10 | 15 | 20 | 30 | |
Test load ( T ) | 0.75 | 1.5 | 2.25 | 3 | 4.5 | 7.5 | 12.5 | 18.75 | 25 | 37.5 | |
Standard Lift ( m ) | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
Efforts required at capacity ( N ) | 262 | 324 | 395 | 330 | 402 | 430 | 438 | 447 | 438 | 442 | |
Diameter of load Chain ( mm ) | 5 | 6 | 7.1 | 6(8) | 7.1 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
No. of load chain | 1 | 1 | 1 | 2(1) | 2 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Dimensions ( mm ) | A | 127 | 156 | 180 | 156 | 180 | 230 | 410 | 410 | 645 | 710 |
B | 115 | 131 | 142 | 131 | 142 | 171 | 171 | 204 | 215 | 398 | |
C | 288 | 334 | 415 | 459 | 536 | 660 | 738 | 1028 | 1002 | 1050 | |
D | 23 | 24 | 36 | 34 | 35 | 47 | 61 | 81.6 | 81.6 | 81.6 | |
Weight ( Kg ) | 7 | 10.5 | 15.5 | 16 | 23 | 39 | 69 | 95 | 155 | 237 | |
Extra weight per meter of extra lift ( kg ) | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.7 | 3.2 | 5.3 | 9.8 | 14.2 | 19.6 | 23.9 |